Tự điển Kinh Thánh ABC
- Đỡ nậng, nâng đỡ
- Đồ sành, đồ gốm
- Độ trì
- Đồ cúng
- Điều thiện
- Điềm thiêng
- Điên rồ, điên dại
- Địch thù, thù địch
- Địa cầu, trái đất
- Đi tìm, tìm kiếm
- Điều răn, giới răn
- Điêu tàn, hoang tàn
- Điêu ngoa
- Điếm
- Đền tội
- Đền Thánh
- Đền thờ
- Đền bù
- Đầy tràn, tràn đầy
- Đau đớn, đau thương
- Đau yếu
- Đau khổ
- Đấu tranh, chiến đấu
- Đầu óc, trí óc
- Đất hứa
- Đặt tay
- Đáp lời
- Đạo binh
- Đánh phạt
- Đánh nhau
- Đàn hát
- Đàn ca
- Đàn bà, phụ nữ
- Đam mê
- Đại hội
- Dục vọng
- Dụ dỗ, cám dỗ
- Dòng sông
- Dòng nước
- Dơ dáy, dơ bẩn