Tự điển Kinh Thánh ABC
- Ban thưởng, thưởngcông
- Ban ơn, thi ân
- Âu lo
- Ấp ủ
- Áp bức, áp đặt
- Ao ước
- Ảo tưởng, ảo ảnh
- Ánh sáng
- Ăn uống
- Án phạt, hình phạt
- Ăn ở
- Ẩn náu
- Ăn năn, hối cải
- Ăn cắp, gian dối, gian tà
- Ăn chay
- Ẩn mặt
- Ân huệ
- Ân nghĩa
- Ân sủng
- Ân hận
- An ủi, ủi an
- Bạn tình, Bạn đời
- An toàn
- Ăn nói
- An nghỉ
- An lòng, an tâm
- An bình, bình an
- An bài
- Âm phủ
- Ám hại, làm hại
- Yên tâm
- An ủi, yên ủi
- Xa lánh, tránh xa
- Xa-tan
- Ước muốn, ước ao
- Ức hiếp
- Tâm hồn
- Tạ ơn
- Sa mạc
- Sa bát