Kinh nguyện tiếng Việt
- NĂM SỰ MỪNG.
- NĂM SỰ THƯƠNG.
- NĂM SỰ VUI.
- LẦN HẠT MÂN CÔI.
- BỐN NHÂN ĐỨC TRỤ.
- CẢI TỘI BẨY MỐI.
- KINH MƯỜI BỐN MỐI.
- PHÚC THẬT TÁM MỐI.
- BẨY PHÉP BÍ TÍCH.
- SÁU ĐIỀU RĂN.
- MƯỜI ĐIỀU RĂN.
- KINH CẦU TRƯỚC THÁNH THỂ
- KINH VIẾNG THÁNH THỂ.
- KINH LẠY CHA - CHẦU THÁNH THỂ
- LỜI CHÚC TỤNG CHÚA
- KINH RƯỚC LỄ THIÊNG LIÊNG 2.
- LỜI NGUYỆN SAU KHI RƯỚC LỄ.
- KINH LINH HỒN CHÚA GIÊSU (ANIMA CHRISTI)
- INH CẢM ƠN SAU KHI RƯỚC LỄ.
- KINH DỌN MÌNH RƯỚC LỄ.
- KINH CẦU CHO CÁC LINH MỤC.
- KINH PHÉP LẠ.
- KINH THÁNH GIA.
- KINH TRƯỚC BỮA ĂN.
- KINH CÁO MÌNH (DÀI).
- KINH CÁO MÌNH (TRONG THÁNH LỄ).
- KINH VINH DANH.
- KINH CẦU CHO CÁC LINH HỒN.
- KINH TRÔNG CẬY.
- KINH CẢM ƠN.
- KINH VỰC SÂU.
- KINH BỞI LỜI.
- KINH PHÓ DÂNG.
- KINH THIÊN THẦN BẢN MỆNH
- KINH ĐỨC THÁNH THIÊN THẦN.
- KINH SÁNG DANH.
- KINH KÍNH MỪNG.
- KINH LẠY CHA
- KINH TIN KÍNH
- KINH XÉT MÌNH