C
-
Chiên
-
Cảm thông, thông cảm
-
Cứu thoát, cứu vớt
-
Cứu nguy
-
Cứu mạng
-
Cứu độ, cứu chuộc
-
Cướp
-
Cười nhạo, cười chê
-
Cười
-
Cung điện
-
Cứng cỏi, chai đá
-
Củng cố
-
Cúi đầu, cúi mặt
-
Của lễ, lễ vật
-
Của cải
-
Cố tình, cố ý
-
Công trình
-
Công minh
-
Công lý, công bình
-
Công chính
-
Công bằng
-
Con cái
-
Cơm bánh
-
Cõi lòng
-
Coi chừng
-
Coi thường, xem thường
-
Có phúc, phúc cho
-
Cố gắng, cố sức
-
Cô nhi
-
Cỏ
-
Chuyên cần
-
Chương trình
-
Chứng nhân, nhân chứng
-
Chung thủy
-
Chúc phúc
-
Chúc dữ
-
Chúc lành, chúc phúc
-
Chúc tụng, chúc khen
-
Chửi, nguyền rủa
-
Chữa lành, chữa khỏi