Tự điển Kinh Thánh ABC
- Vua chúa
- Vu oan, vu khống
- Vũ khí, binh khí
- Vu cáo
- Vòng tay
- Vội vàng, vội vã
- Vỡ tan, tan vỡ
- Vỗ tay
- Vợ chồng
- Vô tội
- Vô ích
- Vinh quang
- Vinh hiển
- Vinh danh, tôn vinh
- Việc lành, sự thiện
- Vết thương
- Vết chân
- Vay mượn
- Vấp phạm, sa ngã
- Vấp ngã
- Vâng phục, vâng lời
- Vàng bạc
- Tuyệt hảo
- Tuyệt vọng
- Tường thành, tường lũy
- Tượng thần
- Tủi hổ
- Tuổi già, già yếu
- Tuân giữ
- Tự kiêu, tự đại
- Tư tưởng
- Tự tử
- Tử vong
- Tử thần
- Tư tế
- Tù đày, nhà tù
- Từ chối
- Từ bỏ
- Từ bi
- Truyền lệnh, ra lệnh