Tự điển Kinh Thánh ABC
- Ra lệnh, truyền lệnh
- Ra đi
- Qủa phụ
- Quà cáp
- Phàm nhân
- Phá tan
- Ơn lành
- Ô uế
- Nâng đỡ, đỡ nâng
- Nài van, nài xin
- Mặc khải
- Ma quỷ
- Lầm than, cơ cực
- Làm chủ
- Kẻ dữ
- Kẻ thù
- Im
- Ham muốn, ham mê
- Hạ bệ
- Gánh nặng, gồng gánh
- Gây rối, gây ra
- Đại dương, biển khơi
- Đặc sủng
- Dâm dục, tình dục
- Dâm đãng, dâm ô, dâm dục
- Ca ngợi, ca khen
- Ca mừng
- Bạn hữu, người bạn
- Âm mưu, Mưu toan
- Ân ái
- Bái lạy
- Bác ái
- Bà góa
- Ác nhân, bất nhân
- Ác ý, ác tâm
- Ác độc, độc ác